Gnathothlibus dabrera | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Họ (familia) | Sphingidae |
Chi (genus) | Gnathothlibus |
Loài (species) | G. dabrera |
Danh pháp hai phần | |
Gnathothlibus dabrera Eitschberger, 1999[1] |
Gnathothlibus dabrera là một loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae. Loài này có ở Sulawesi.
Sải cánh khoảng 62-76.8 mm đối với con đực và 81.5 mm đối với con cái.