Grotella sampita

Grotella sampita
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Lepidoptera
Họ (familia)Noctuidae
Chi (genus)Grotella
Loài (species)G. sampita
Danh pháp hai phần
Grotella sampita
Barnes, 1907

Grotella sampita là một loài bướm đêm thuộc chi Grotella, trong họ Noctuidae.Loài này được tìm thấy ở Bắc Mỹ, bao gồm Arizona, nơi đặc trưng của nó.[1]

Sải cánh dài bout 20 mm.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Poole, Robert W. (ngày 30 tháng 3 năm 1995). The Moths of America North of Mexico. Fascicle 26.1. Noctuoidea, Noctuidae: Cuculliinae, Stiriinae, Psaphidinae. Charles L. Hogue (Illustrator), Brit Griswold (Illustrator), Chip Clark (Photographer), Patricia Gentili (Photographer). Wedge Entomological Research Foundation. tr. 249. ISBN 0933003072.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]