Haedropleura

Haedropleura
Haedropleura septangularis
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Mollusca
Lớp (class)Gastropoda
Liên họ (superfamilia)Conoidea
(không phân hạng)nhánh Caenogastropoda
nhánh Hypsogastropoda
nhánh Neogastropoda
Họ (familia)Turridae
Phân họ (subfamilia)Crassispirinae
Chi (genus)Haedropleura
Monterosato in Bucquoy, Dautzenberg & Dollfus, 1883[1]

Haedropleura là một chi ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Turridae.[2]

Các loài

[sửa | sửa mã nguồn]

Các loài thuộc chi Haedropleura bao gồm:

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Bucquoy. In: Bucquoy, Dautzenberg & Dollfus (1883). Moll. Mar. Roussillon 1: 85, 110.
  2. ^ Haedropleura Monterosato in Bucquoy, Dautzenberg & Dollfus, 1883. World Register of Marine Species, truy cập 15 tháng 4 năm 2010.
  3. ^ Haedropleura flexicosta Monterosato, 1884. World Register of Marine Species, truy cập 15 tháng 4 năm 2010.
  4. ^ Haedropleura forbesi Locard, 1891. World Register of Marine Species, truy cập 15 tháng 4 năm 2010.
  5. ^ Haedropleura ima (Bartsch, 1915). World Register of Marine Species, truy cập 15 tháng 4 năm 2010.
  6. ^ Haedropleura pygmaea (Dunker, 1860). World Register of Marine Species, truy cập 15 tháng 4 năm 2010.
  7. ^ Haedropleura secalinum (Philippi, 1844). World Register of Marine Species, truy cập 15 tháng 4 năm 2010.
  8. ^ Haedropleura septangularis (Montagu, 1803). World Register of Marine Species, truy cập 15 tháng 4 năm 2010.
  9. ^ Haedropleura summa Kilburn, 1988. World Register of Marine Species, truy cập 15 tháng 4 năm 2010.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]