Haploa colona

Haploa colona
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Lepidoptera
Họ (familia)Erebidae
Chi (genus)Haploa
Loài (species)H. colona
Danh pháp hai phần
Haploa colona
(Hübner, [1802])[1][2]
Danh pháp đồng nghĩa
Danh sách
  • Bombyx colona Hübner, 1804
  • Phalaena (Noctua) clymene Esper, 1794 (preocc.)
  • Phalaena (Noctua) clymene Esper, 1798 (preocc.)
  • Callimorpha carolina Harris, 1841
  • Hypercompa fulvicosta Clemens, 1860
  • Haploa duplicata Neumoegen & Dyar, 1893
  • Tanada conscita Walker, 1865
  • Callimorpha lactata Smith, 1887
  • Callimorpha lactata Smith, 1888
  • Callimorpha reversa Stretch, 1885
  • Callimorpha suffusa Smith, 1887
  • Callimorpha suffusa Smith, 1888

Haploa colona là một loài bướm đêm thuộc phân họ Arctiinae, họ Erebidae.[3]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Haploa at funet
  2. ^ mothphotographersgroup
  3. ^ Bisby, F.A.; Roskov, Y.R.; Orrell, T.M.; Nicolson, D.; Paglinawan, L.E.; Bailly, N.; Kirk, P.M.; Bourgoin, T.; Baillargeon, G.; Ouvrard, D. (2011). “Species 2000 & ITIS Catalogue of Life: 2011 Annual Checklist”. Species 2000: Reading, UK. Truy cập ngày 24 tháng 9 năm 2012.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]