Haploa reversa

Haploa reversa
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Lepidoptera
Họ (familia)Erebidae
Chi (genus)Haploa
Loài (species)H. reversa
Danh pháp hai phần
Haploa reversa
(Stratch, 1885)[1][2]
Danh pháp đồng nghĩa
  • Callimorpha reversa Stretch, 1885
  • Callimorpha suffusa Smith, 1887
  • Callimorpha suffusa Smith, 1888

Haploa reversa là một loài bướm đêm thuộc phân họ Arctiinae, họ Erebidae.[3]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Haploa at funet
  2. ^ mothphotographersgroup
  3. ^ Bisby, F.A.; Roskov, Y.R.; Orrell, T.M.; Nicolson, D.; Paglinawan, L.E.; Bailly, N.; Kirk, P.M.; Bourgoin, T.; Baillargeon, G.; Ouvrard, D. (2011). “Species 2000 & ITIS Catalogue of Life: 2011 Annual Checklist”. Species 2000: Reading, UK. Truy cập ngày 24 tháng 9 năm 2012.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]