Hastula hastata

Hastula hastata
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Mollusca
Lớp (class)Gastropoda
Liên họ (superfamilia)Conoidea
(không phân hạng)nhánh Caenogastropoda
nhánh Hypsogastropoda
nhánh Neogastropoda
Họ (familia)Terebridae
Chi (genus)Hastula
Loài (species)H. hastata
Danh pháp hai phần
Hastula hastata
(Gmelin, 1791)
Danh pháp đồng nghĩa[1]
Buccinum hastatum Gmelin, 1791
Terebra costata Menke, 1828
Terebra crassula Deshayes, 1859
Terebra hastata (Gmelin, 1791)

Hastula hastata là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Terebridae, họ ốc dài.[1]

Miêu tả

[sửa | sửa mã nguồn]

Phân bố

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]