Hastula hectica

Hastula hectica
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Mollusca
Lớp (class)Gastropoda
Liên họ (superfamilia)Conoidea
(không phân hạng)nhánh Caenogastropoda
nhánh Hypsogastropoda
nhánh Neogastropoda
Họ (familia)Terebridae
Chi (genus)Hastula
Loài (species)H. hectica
Danh pháp hai phần
Hastula hectica
(Linnaeus, 1758)
Danh pháp đồng nghĩa[1]
Danh sách
  • Buccinum bifasciatum Dillwyn, 1817
  • Buccinum edentulum Gmelin, 1791
  • Buccinum hecticum Linnaeus, 1758
  • Buccinum niveum Gmelin, 1791
  • Buccinum terebrale Menke, 1828
  • Bullia fuscus Gray in Dieffenbach, 1834
  • Hastula hectica (Linnaeus, 1758)
  • Impages hectica (Linnaeus, 1758)
  • Terebra caerulescens Lamarck, 1822
  • Terebra caerulescens var. otaitensis Lesson, 1830
  • Terebra castanea Kiener, 1839
  • Terebra flammulata Martens, 1880
  • Terebra hectica Dautzenberg, 1935
  • Terebra hectica var. alba Dautzenberg, 1935
  • Terebra hectica var. fusca Dautzenberg, 1935
  • Terebra hectica var. nimbosa Dautzenberg, 1935
  • Terebra nimbosa Hinds, 1844

Hastula hectica là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Terebridae, họ ốc dài.[1]

Miêu tả

[sửa | sửa mã nguồn]

Phân bố

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]