Hastula inconstans

Hastula inconstans
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Mollusca
Lớp (class)Gastropoda
Liên họ (superfamilia)Conoidea
(không phân hạng)nhánh Caenogastropoda
nhánh Hypsogastropoda
nhánh Neogastropoda
Họ (familia)Terebridae
Chi (genus)Hastula
Loài (species)H. inconstans
Danh pháp hai phần
Hastula inconstans
(Hinds, 1844)
Danh pháp đồng nghĩa[1]
Danh sách
  • Impages inconstans (Hinds, 1844)
  • Terebra cinerea Hinds in Sowerby, 1844
  • Terebra confusa E.A. Smith, 1877
  • Terebra inconstans Hinds, 1844 (danh pháp gốc)

Hastula inconstans là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Terebridae, họ ốc dài.[1]

Miêu tả

[sửa | sửa mã nguồn]

Phân bố

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]