Hastula matheroniana

Hastula matheroniana
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Mollusca
Lớp (class)Gastropoda
Liên họ (superfamilia)Conoidea
(không phân hạng)nhánh Caenogastropoda
nhánh Hypsogastropoda
nhánh Neogastropoda
Họ (familia)Terebridae
Chi (genus)Hastula
Loài (species)H. matheroniana
Danh pháp hai phần
Hastula matheroniana
(Deshayes, 1859)
Danh pháp đồng nghĩa[1]
Danh sách
  • Hastula lauta Pease, 1869
  • Terebra lauta Pease, 1869
  • Terebra matheroniana Deshayes, 1859
  • Terebra modesta Deshayes, 1859
  • Terebra strigilata summatrana Thiele, 1925

Hastula matheroniana là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Terebridae, họ ốc dài.[1]

Miêu tả

[sửa | sửa mã nguồn]

Phân bố

[sửa | sửa mã nguồn]

Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]

Tư liệu liên quan tới Hastula matheroniana tại Wikimedia Commons