Hastula penicillata

Hastula penicillata
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Mollusca
Lớp (class)Gastropoda
Liên họ (superfamilia)Conoidea
(không phân hạng)nhánh Caenogastropoda
nhánh Hypsogastropoda
nhánh Neogastropoda
Họ (familia)Terebridae
Chi (genus)Hastula
Loài (species)H. penicillata
Danh pháp hai phần
Hastula penicillata
(Hinds, 1844)
Danh pháp đồng nghĩa[1]
Danh sách
  • Acuminia penicillata (Hinds, 1844)
    Acuminia venosa (Hinds, 1844)
    Hastula betsyae Burch, 1965
    Terebra crossii Deshayes, 1859
    Terebra penicillata Hinds, 1844
    Terebra venosa Hinds, 1844

Hastula penicillata là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Terebridae, họ ốc dài.[1]

Miêu tả

[sửa | sửa mã nguồn]

Phân bố

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]