Heterosternuta là một chi bọ cánh cứng trong họ Dytiscidae.[1]
Chi này được Strand miêu tả khoa học năm 1935.
Các loài trong chi này gồm:
- Heterosternuta allegheniana (Matta & Wolfe, 1979)
- Heterosternuta cocheconis (Fall, 1917)
- Heterosternuta diversicornis (Sharp, 1882)
- Heterosternuta folkertsi (Wolfe & Matta, 1979)
- Heterosternuta jeanneae (Wolfe & Matta, 1979)
- Heterosternuta jenniferae (Wolfe & Matta, 1979)
- Heterosternuta laeta (Leech, 1948)
- Heterosternuta ohionis (Fall, 1917)
- Heterosternuta oppositus (Say, 1823)
- Heterosternuta ouachita (Matta & Wolfe, 1979)
- Heterosternuta phoebeae Wolfe & Harp, 2003
- Heterosternuta pulchra (LeConte, 1855)
- Heterosternuta sulphuria (Matta & Wolfe, 1979)
- Heterosternuta wickhami (Zaitzev, 1908)