Bài viết này là một bài mồ côi vì không có bài viết khác liên kết đến nó. Vui lòng tạo liên kết đến bài này từ các bài viết liên quan; có thể thử dùng công cụ tìm liên kết. (tháng 8 năm 2020) |
Histioea peruviana | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Họ (familia) | Erebidae |
Chi (genus) | Histioea |
Loài (species) | H. peruviana |
Danh pháp hai phần | |
Histioea peruviana Draudt, 1915 |
Histioea peruviana là một loài bướm đêm thuộc phân họ Arctiinae, họ Erebidae.[1]