Histopona

Histopona
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Phân ngành (subphylum)Chelicerata
(không phân hạng)Arachnomorpha
Lớp (class)Arachnida
Bộ (ordo)Araneae
Họ (familia)Agelenidae
Chi (genus)Histopona
Thorell, 1869[1]
Loài điển hình
H. torpida
(C. L. Koch, 1837)
Danh pháp đồng nghĩa[3]
  • Roeweriana Kratochvíl, 1938[2]

Histopona là một chi nhện trong họ Agelenidae.[4] Chúng ban đầu được Tamerlan Thorell mô tả như một phân chi của Hadites vào năm 1869,[1] sau đó được tách thành chi riêng bởi Brignoli vào năm 1972.[5]

Các loài

[sửa | sửa mã nguồn]

[3]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ a b Thorell, T. (1869). “On European spiders. Part I. Review of the European genera of spiders, preceded by some observations on zoological nomenclature”. Nova Acta Regiae Societatis Scientiarum Upsaliensis. 7 (3): 1–108.
  2. ^ Deeleman-Reinhold, C. L. (1983). “The genus Histopona Thorell (Araneae, Agelenidae) with description of two new cave-dwelling species”. Mémoires de Biospéologie. 10: 326.
  3. ^ a b “Gen. Histopona Thorell, 1869”. World Spider Catalog. Natural History Museum Bern. Truy cập ngày 7 tháng 5 năm 2019.
  4. ^ Norman I. Platnick. “The World Spider Catalog, Version 13.5”. Truy cập ngày 3 tháng 6 năm 2013.
  5. ^ Brignoli, P. M. (1972). “Su alcuni ragni cavernicoli di Corfù (Arachnida, Araneae)”. Revue Suisse de Zoologie. 79: 861–869.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]