Invexillata

Invexillata
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Phân ngành (subphylum)Chelicerata
(không phân hạng)Arachnomorpha
Lớp (class)Arachnida
Bộ (ordo)Araneae
Họ (familia)Clubionidae
Chi (genus)Invexillata
Versteirt, Baert & Jocqué, 2010.[1]
Loài điển hình
I. maculata
Versteirt, Baert & Jocqué, 2010

Invexillata là một chi nhện trong họ Clubionidae.[2]

Các loài

[sửa | sửa mã nguồn]
  • I. caerulea Versteirt, Baert & Jocqué, 2010 – New Guinea
  • I. maculata Versteirt, Baert & Jocqué, 2010 – New Guinea
  • I. viridiflava Versteirt, Baert & Jocqué, 2010 – New Guinea

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “Gen. Invexillata Versteirt, Baert & Jocqué, 2010”. World Spider Catalog Version 20.0. Natural History Museum Bern. 2019. doi:10.24436/2. Truy cập ngày 18 tháng 5 năm 2019.
  2. ^ Norman I. Platnick. “The World Spider Catalog, Version 13.5”. Truy cập ngày 3 tháng 6 năm 2013.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]