Cùng với Dynamo Moskva năm 2016 | |||
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Ivan Aleksandrovich Markelov | ||
Ngày sinh | 17 tháng 4, 1988 | ||
Nơi sinh | Moskva, CHXHCN Xô viết LB Nga | ||
Chiều cao | 1,83 m (6 ft 0 in) | ||
Vị trí | Tiền vệ/Tiền đạo | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | F.K. Anzhi Makhachkala | ||
Số áo | 88 | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
SDYuShOR Zenit St. Petersburg | |||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2006–2008 | F.K. Zenit-2 Sankt Peterburg | 51 | (10) |
2008 | F.K. Dynamo Moskva | 0 | (0) |
2009–2010 | F.K. Vityaz Podolsk | 11 | (3) |
2011–2012 | FC Petrotrest St. Petersburg | 35 | (4) |
2012–2013 | FC Karelia Petrozavodsk | 21 | (3) |
2013–2014 | F.K. Dynamo St. Petersburg | 24 | (3) |
2014–2015 | F.K. Sokol Saratov | 26 | (6) |
2015–2016 | F.K. Orenburg | 34 | (9) |
2016–2017 | F.K. Dynamo Moskva | 13 | (2) |
2017– | F.K. Anzhi Makhachkala | 26 | (4) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 13 tháng 5 năm 2018 |
Ivan Aleksandrovich Markelov (tiếng Nga: Иван Александрович Маркелов; sinh ngày 17 tháng 4 năm 1988) là một cầu thủ bóng đá người Nga. Anh chơi ở vị trí tiền vệ chạy cánh trái hay tiền đạo cho F.K. Anzhi Makhachkala.
Vào ngày 20 tháng 6 năm 2017, anh ký bản hợp đồng 2 năm cùng với F.K. Anzhi Makhachkala.[1]
Câu lạc bộ | Mùa giải | Giải vô địch | Cúp | Châu lục | Khác | Tổng cộng | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Hạng đấu | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | ||
Zenit-2 St. Petersburg | 2006 | PFL | 26 | 5 | 5 | 1 | – | – | 31 | 6 | ||
2007 | 20 | 4 | 0 | 0 | – | – | 20 | 4 | ||||
2008 | 5 | 1 | 1 | 0 | – | – | 6 | 1 | ||||
Tổng cộng | 51 | 10 | 6 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 57 | 11 | ||
Dynamo Moskva | 2008 | Giải bóng đá ngoại hạng Nga | 0 | 0 | 0 | 0 | – | – | 0 | 0 | ||
Vityaz Podolsk | 2009 | FNL | 3 | 0 | 0 | 0 | – | – | 3 | 0 | ||
2010 | PFL | 8 | 3 | 1 | 0 | – | – | 9 | 3 | |||
Tổng cộng | 11 | 3 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 12 | 3 | ||
Petrotrest St. Petersburg | 2011–12 | PFL | 35 | 4 | 0 | 0 | – | – | 35 | 4 | ||
Karelia Petrozavodsk | 2012–13 | 21 | 3 | 1 | 0 | – | – | 22 | 3 | |||
Dynamo St. Petersburg | 2013–14 | FNL | 24 | 3 | 1 | 0 | – | – | 25 | 3 | ||
Sokol Saratov | 2014–15 | 26 | 6 | 1 | 0 | – | – | 27 | 6 | |||
Orenburg | 2015–16 | 30 | 9 | 1 | 0 | – | – | 31 | 9 | |||
2016–17 | Giải bóng đá ngoại hạng Nga | 4 | 0 | 0 | 0 | – | – | 4 | 0 | |||
Tổng cộng | 34 | 9 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 35 | 9 | ||
Dynamo Moskva | 2016–17 | FNL | 13 | 2 | 1 | 1 | – | – | 14 | 3 | ||
Tổng cộng (2 spells) | 13 | 2 | 1 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 14 | 3 | ||
Anzhi Makhachkala | 2017–18 | Giải bóng đá ngoại hạng Nga | 26 | 4 | 0 | 0 | – | 2[a] | 0 | 28 | 4 | |
Tổng cộng sự nghiệp | 241 | 44 | 12 | 2 | 0 | 0 | 2 | 0 | 255 | 46 |