Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Jhon Carlos Chancellor Cedeño | ||
Ngày sinh | 2 tháng 1, 1992 | ||
Nơi sinh | Puerto Ordaz, Venezuela | ||
Chiều cao | 1,98 m (6 ft 6 in) | ||
Vị trí | Hậu vệ | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Brescia | ||
Số áo | 14 | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2010-2013 | Mineros de Guayana | 38 | (2) |
2013–2015 | Deportivo Lara | 51 | (4) |
2013–2017 | Mineros de Guayana | 33 | (6) |
2016 | → Deportivo La Guaira (mượn) | 9 | (0) |
2017 | Delfín | 38 | (3) |
2018–2019 | Anzhi Makhachkala | 15 | (0) |
2019 | Al Ahli | 6 | (1) |
2019– | Brescia | 48 | (3) |
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia‡ | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2011 | U-20 Venezuela | 4 | (0) |
2017– | Venezuela | 36 | (3) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 23 tháng 8 năm 2021 ‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 18 tháng 6 năm 2023 |
Jhon Carlos Chancellor Cedeño (sinh ngày 2 tháng 1 năm 1992) là một hậu vệ bóng đá người Venezuela hiện tại thi đấu ở vị trí trung vệ cho đội bóng Ý Brescia và đội tuyển bóng đá quốc gia Venezuela.
Vào ngày 10 tháng 1 năm 2018, Chancellor ký một bản hợp đồng 2,5 năm cùng với câu lạc bộ tại Giải bóng đá ngoại hạng Nga F.K. Anzhi Makhachkala.[1]
Câu lạc bộ | Mùa giải | Giải vô địch | Cúp Quốc gia | Cúp Liên đoàn | Châu lục | Khác | Tổng cộng | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Hạng đấu | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | ||
Mineros de Guayana | 2010–11 | Liga Venezolana | 16 | 0 | 0 | 0 | – | – | – | 16 | 0 | |||
2011–12 | 7 | 0 | 0 | 0 | – | – | – | 7 | 0 | |||||
2012–13 | 15 | 2 | 0 | 0 | – | 2 | 0 | – | 17 | 2 | ||||
Tổng cộng | 38 | 2 | 0 | 0 | - | - | 2 | 0 | - | - | 40 | 2 | ||
Deportivo Lara | 2013–14 | Liga Venezolana | 19 | 0 | 0 | 0 | – | 1 | 0 | – | 20 | 0 | ||
2014–15 | 32 | 4 | 0 | 0 | – | – | – | 32 | 4 | |||||
Tổng cộng | 51 | 4 | 0 | 0 | - | - | 1 | 0 | - | - | 52 | 4 | ||
Mineros de Guayana | 2015 | Liga Venezolana | 20 | 4 | 2 | 0 | – | – | – | 22 | 4 | |||
2016 | 13 | 2 | 0 | 0 | – | – | – | 13 | 2 | |||||
Tổng cộng | 33 | 6 | 2 | 0 | - | - | - | - | - | - | 35 | 6 | ||
Deportivo La Guaira (mượn) | 2016 | Liga Venezolana | 9 | 0 | 0 | 0 | – | 4 | 0 | – | 13 | 0 | ||
Delfín | 2017 | Primera A | 38 | 3 | – | – | – | – | 38 | 3 | ||||
Anzhi Makhachkala | 2017–18 | Giải bóng đá ngoại hạng Nga | 1 | 0 | 0 | 0 | – | – | – | 1 | 0 | |||
2018–19 | 14 | 0 | 2 | 1 | – | – | – | 16 | 1 | |||||
Tổng cộng | 15 | 0 | 2 | 1 | - | - | - | - | - | - | 17 | 1 | ||
Al Ahli | 2018–19 | Qatar Stars League | 6 | 1 | 0 | 0 | – | – | – | 6 | 1 | |||
Brescia | 2019–20 | Serie A | 26 | 3 | 1 | 0 | – | – | – | 27 | 3 | |||
Tổng cộng sự nghiệp | 216 | 19 | 5 | 1 | - | - | 7 | 0 | - | - | 228 | 20 |
Đội tuyển quốc gia Venezuela | ||
---|---|---|
Năm | Số trận | Bàn thắng |
2017 | 6 | 0 |
2018 | 3 | 0 |
2019 | 6 | 0 |
2020 | 3 | 0 |
2021 | 6 | 2 |
2022 | 7 | 1 |
2023 | 5 | 0 |
Tổng cộng | 36 | 3 |
Thống kê chính xác tính đến trận đấu diễn ra ngày 18 tháng 6 năm 2023[3]
# | Ngày | Địa điểm | Đối thủ | Bàn thắng | Kết quả | Giải đấu |
---|---|---|---|---|---|---|
1. | 3 tháng 6 năm 2021 | Sân vận động Hernando Siles, La Paz, Bolivia | Bolivia | 1–1 | 1–3 | Vòng loại FIFA World Cup 2022 |
2. | 9 tháng 9 năm 2021 | Sân vận động Defensores del Chaco, Asunción, Paraguay | Paraguay | 1–2 | 1–2 | |
3. | 27 tháng 9 năm 2022 | Sân vận động Wiener Neustadt, Wiener Neustadt, Áo | UAE | 3–0 | 4–0 | Giao hữu |