Jacques Tuyisenge

Jacques Tuyisenge
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Jacques Tuyisenge
Ngày sinh 22 tháng 9, 1991 (33 tuổi)
Nơi sinh Rwanda
Chiều cao 180 cm (5 ft 11 in)
Vị trí Tiền đạo
Thông tin đội
Đội hiện nay
Petro de Luanda
Số áo 9
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
Kiyovu Sports
2011–2015 Police 33 (13)
2016– Gor Mahia (50)
2020– Petro de Luanda
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia
Năm Đội ST (BT)
2011– Rwanda 52 (15)
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 18 tháng 8 năm 2019
‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 30 tháng 3 năm 2021

Jacques Tuyisenge (sinh ngày 22 tháng 9 năm 1991) là một cầu thủ bóng đá người Rwanda thi đấu cho đội bóng Giải bóng đá ngoại hạng Kenya Gor Mahia[1]đội tuyển quốc gia Rwanda.

Anh gia nhập Gor Mahia từ Police ở Rwanda.

Anh gia nhập Police lúc 16 tuổi, là cầu thủ ra sân thường xuyên. Trong mùa giải đầu tiên, anh ghi 11 bàn thắng cho Police.

Anh gia nhập Gor Mahia với bản hợp đồng trị giá 4000 dollar.[2] Anh ghi bàn đầu tiên ở phút 21 vào lưới Tusker từ một pha đánh đầu.

Sự nghiệp quốc tế

[sửa | sửa mã nguồn]

Ngày 4 tháng 6 năm 2016, anh ghi 2 bàn thắng trong thất bại 3-2 trên sân nhà trước Mozambique.

Bàn thắng quốc tế

[sửa | sửa mã nguồn]
Tính đến trận đấu diễn ra ngày 10 tháng 9 năm 2019. Tỉ số của Rwanda liệt kê đầu tiên, cột tỉ số biểu thị tỉ số sau mỗi bàn thắng của Tuyisenge.[3]
Bàn thắng quốc tế theo ngày, địa điểm, số lần ra sân, đối thủ, tỉ số, kết quả và giải đấu
# Ngày Địa điểm Số trận Đối thủ Tỉ số Kết quả Giải đấu
1 12 tháng 12 năm 2014 Sân vận động Régional Nyamirambo, Kigali, Rwanda 12  Gabon 1–0 1–0 Giao hữu
2 28 tháng 8 năm 2015 Sân vận động Amahoro, Kigali, Rwanda 16  Ethiopia 2–1 3–1 Giao hữu
3 17 tháng 11 năm 2015 Sân vận động Régional Nyamirambo, Kigali, Rwanda 20  Libya 1–1 1–3 Vòng loại World Cup 2018
4 21 tháng 11 năm 2015 Sân vận động Addis Ababa, Addis Ababa, Ethiopia 21  Ethiopia 1–0 1–0 CECAFA Cup 2015
5 24 tháng 11 năm 2015 Sân vận động Awassa Kenema, Awasa, Ethiopia 22  Tanzania 1–2 1–2 CECAFA Cup 2015
6 27 tháng 11 năm 2015 Sân vận động Awassa Kenema, Awasa, Ethiopia 23  Somalia 2–0 3–0 CECAFA Cup 2015
7 10 tháng 1 năm 2016 Sân vận động Umuganda, Gisenyi, Rwanda 28  CHDC Congo 1–0 1–0 Giao hữu
8 4 tháng 6 năm 2016 Sân vận động Amahoro, Kigali, Rwanda 33  Mozambique 1–1 2–3 Vòng loại CAN 2017
9 2–2
10 16 tháng 10 năm 2018 Sân vận động Régional Nyamirambo, Kigali, Rwanda 37  Guinée 1–1 1–1 Vòng loại CAN 2019
11 18 tháng 11 năm 2018 Sân vận động Huye, Butare, Rwanda 38  Trung Phi 1–0 2–2
12 2–1
13 10 tháng 9 năm 2019 Sân vận động Régional Nyamirambo, Kigali, Rwanda 41  Seychelles 3–0 7–0 Vòng loại World Cup 2022
14 4–0

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Ngulu, Dan. “Gor Mahia defends hefty Tuyisenge price”. Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 8 năm 2018. Truy cập ngày 1 tháng 8 năm 2018.
  2. ^ Ngulu, Dan. “Gor Mahia defends hefty Tuyisenge price”. Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 8 năm 2018. Truy cập ngày 1 tháng 8 năm 2018.
  3. ^ Jacques Tuyisenge tại Soccerway

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]