Biệt danh | Hươu Ubangui | ||
---|---|---|---|
Hiệp hội | Liên đoàn bóng đá Cộng hòa Trung Phi | ||
Liên đoàn châu lục | CAF (châu Phi) | ||
Huấn luyện viên trưởng | Etienne Momokoamas | ||
Đội trưởng | Foxi Kéthévoama | ||
Sân nhà | Sân vận động Barthélemy Boganda | ||
Mã FIFA | CTA | ||
| |||
Hạng FIFA | |||
Hiện tại | 128 1 (ngày 4 tháng 4 năm 2024)[1] | ||
Cao nhất | 49 (10.2012) | ||
Thấp nhất | 202 (7.2009, 3-8.2010) | ||
Hạng Elo | |||
Hiện tại | 143 3 (30 tháng 11 năm 2022)[2] | ||
Cao nhất | 109 (8.9.2012) | ||
Thấp nhất | 164 (2007-2009) | ||
Trận quốc tế đầu tiên | |||
Mali 4–3 Trung Phi (Madagascar; 1 tháng 6 năm 1960) | |||
Trận thắng đậm nhất | |||
Trung Phi 4 –1 Tchad (Libreville, Gabon; 8 tháng 11 năm 1999) Trung Phi 3–0 São Tomé và Príncipe (Libreville, Gabon; 13 tháng 11 năm 1999) | |||
Trận thua đậm nhất | |||
Bờ Biển Ngà 11–0 Trung Phi (Abidjan, Bờ Biển Ngà; 27 tháng 12 năm 1961) | |||
Sồ lần tham dự | (Lần đầu vào năm -) | ||
Kết quả tốt nhất | - | ||
Sồ lần tham dự | (Lần đầu vào năm -) | ||
Kết quả tốt nhất | - | ||
Đội tuyển bóng đá quốc gia Cộng hòa Trung Phi là đội tuyển cấp quốc gia của Cộng hòa Trung Phi do Liên đoàn bóng đá Cộng hòa Trung Phi quản lý.
Đội hình dưới đây được triệu tập tham dự vòng loại World Cup 2022 gặp Cabo Verde và Liberia vào tháng 11 năm 2021.
Số liệu thống kê tính đến ngày 16 tháng 11 năm 2021 sau trận gặp Liberia.
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Prince Samolah | 5 tháng 9, 1985 | 13 | 0 | EFC5 de Bangui |
22 | TM | Emmanuel Takolingba | 24 tháng 10, 2001 | 1 | 0 | AS Tempête Mocaf |
2 | HV | Saint-Cyr Ngam Ngam | 27 tháng 1, 1993 | 27 | 0 | DFC8 |
3 | HV | Flory Yangao | 13 tháng 1, 2002 | 9 | 0 | Olympic Real de Bangui |
5 | HV | Sadock Ndobé | 9 tháng 9, 1998 | 11 | 0 | AS Tempête Mocaf |
HV | Sidney Dambakizi | 7 tháng 3, 1996 | 2 | 0 | Anges de Fatima | |
20 | HV | Thibault Ban | 13 tháng 8, 1996 | 7 | 0 | Anges de Fatima |
21 | HV | Peter Guinari | 2 tháng 6, 2001 | 5 | 0 | Pipinsried |
HV | Freeman Niamathé | 12 tháng 3, 1999 | 6 | 0 | Anges de Fatima | |
6 | TV | Melky Ndokomandji | 26 tháng 8, 1997 | 4 | 0 | Olympic Real de Bangui |
7 | TV | Tresór Toropité | 31 tháng 7, 1994 | 13 | 2 | AS Tempête Mocaf |
8 | TV | Junior Gourrier | 12 tháng 4, 1992 | 22 | 4 | DFC8 |
TV | Cyrus Stéphane Grengou | 10 tháng 4, 1997 | 2 | 0 | SCAF Tocages | |
13 | TV | Isaac Ngoma | 9 tháng 12, 2002 | 5 | 2 | Anges de Fatima |
18 | TV | Jospin Gaopandia | 19 tháng 4, 2000 | 8 | 0 | Anges de Fatima |
19 | TV | Brad Pirioua | 6 tháng 3, 2000 | 1 | 0 | Atlético Porcuna |
15 | TĐ | Georgino M'Vondo | 12 tháng 8, 1997 | 8 | 0 | Angoulême |
10 | TĐ | Karl Namnganda | 8 tháng 2, 1996 | 5 | 1 | Les Herbiers |
11 | TĐ | Severin Tatolna | 10 tháng 1, 2002 | 0 | 0 | Skellefteå |
Các cầu thu dưới đây được triệu tập trong vòng 12 tháng.[3]
Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Bt | Câu lạc bộ | Lần cuối triệu tập |
---|---|---|---|---|---|---|
TV | Geoffrey Kondogbia | 15 tháng 2, 1993 | 8 | 1 | Atlético Madrid | v. Rwanda; 7 June, 2021 |
TĐ | Foxi Kéthévoama | 30 tháng 5, 1986 | 47 | 8 | Balıkesirspor | v. Burundi; 30 March, 2021 |
TĐ | Louis Mafouta | 2 tháng 7, 1994 | 16 | 6 | Neuchâtel Xamax | v. Burundi; 30 March, 2021 |
TĐ | Toussaint Gombe-Fei | 1 tháng 11, 2001 | 1 | 0 | MFK Vyškov | v. Burundi; 30 March, 2021 |