Lactifluus corrugis | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Fungi |
Ngành (divisio) | Basidiomycota |
Lớp (class) | Agaricomycetes |
Bộ (ordo) | Russulales |
Họ (familia) | Russulaceae |
Chi (genus) | Lactifluus |
Loài (species) | L. corrugis |
Danh pháp hai phần | |
Lactifluus corrugis (Peck) Kuntze (1891) | |
Danh pháp đồng nghĩa[1] | |
|
Lactifluus corrugis | |
---|---|
Các đặc trưng nấm | |
nếp nấm trên màng bào | |
mũ nấm convex hoặc depressed | |
màng bào adnate | |
thân nấm trần | |
vết bào tử màu white | |
sinh thái học là mycorrhizal |
Lactifluus corrugis (trước đây là Lactarius corrugis), thường được biết đến với cái tên là nơ vằn nâu. Là một loài nấm trong Lactifluus trước đây là Lactarius. Nó lần đầu tiên được mô tả bởi nhà nấm bào mướn Hoa Kỳ Charles Horton Peck năm 1880