Lee Jae Yoon | |
---|---|
Lee Jae-yoon vào năm 2015 | |
Sinh | 15 tháng 12, 1984 Canada |
Quốc tịch | Hàn Quốc |
Học vị | Đại học Toronto Đại học Dongguk - Sân khấu điện ảnh |
Nghề nghiệp | Diễn viên |
Năm hoạt động | 2004-nay |
Tên tiếng Triều Tiên | |
Hangul | 이재윤 |
Romaja quốc ngữ | I Jae-yun |
McCune–Reischauer | I Chaeyun |
Lee Jaa-yoon (sinh ngày 15 tháng 12 năm 1984) là một nam diễn viên người Hàn Quốc. Anh được biết đến với vai chính trong bộ phim truyền hình My Love By My Side (2011) và Cruel City (2013).[1][2]
Năm | Tiêu đề | Vai trò | Kênh |
---|---|---|---|
2004 | Nonstop 5 | MBC | |
2006 | Wolf | MBC | |
2008 | I Am Happy | SBS | |
2009 | Heading to the Ground | Shin Poong-chul | MBC |
2010 | A Man Called God | Park Chul | MBC |
Stormy Lovers | Lee Hyung-chul | MBC | |
2011 | My Love By My Side | Lee So-ryong | SBS |
Just Like Today | Jang Ji-wan | MBC | |
2012 | Phantom | Jo Jae-min | SBS |
2013 | Queen of Ambition[3] | Joo Yang-heon | SBS |
Cruel City | Ji Hyung-min | jTBC | |
Golden Rainbow | Kim Man-won | MBC | |
2014 | Witch's Romance | Hẹn hò với Ban Ji-yeon (khách mời, tập 4) |
tvN |
Drama Festival "The Diary of Heong Yeong-dang" |
Lee Chul-joo | MBC | |
2015 | Heart to Heart | Jang Doo-soo | tvN |
I Have a Lover | Min Kyu-suk | SBS | |
Glamorous Temptation | Hong Myung-ho | MBC | |
2016 | Another Oh Hae-young | Han Tae-jin | tvN |
Weightlifting Fairy Kim Bok-Joo | Jung Jae-yi | MBC | |
2017 | Cách Mạng Tình Yêu | Byun Woo Sung | tvN |
2020 | Alice |
Năm | Tiêu đề | Vai trò | Ghi chú |
---|---|---|---|
2012 | A Company Man | Shin Ip-nam, buôn bán | |
2013 | Weird Business | Phân cảnh: "The First Love Keeper" | |
2014 | Venus Talk | Hwang Hyun-seung | |
You Are My Vampire | Lee Joo-hyung |
Năm | Tiêu đề | Vai trò | Trang web |
---|---|---|---|
2005 | Yap | DMB Drama |
Năm | Tiêu đề | Kênh | Ghi chú |
---|---|---|---|
2004 | Park Chul's Entertainment Road Show | iTV | VJ |
2005 | Good Sunday - Banjun Drama | SBS | |
2006 | Happy Sunday - Choi Hong-man and Strong Friends | KBS2 | |
Happy Sunday - Heroine 6 | KBS2 | Khách | |
2009 | Star Secret Life | Mnet | |
2014 | The Friends in Cebu | Y-Star | |
2015 | Law of The Jungle | SBS | |
2015 | Cool Kiz on The Block | KBS |
Năm | Ca khúc | Ca sĩ |
---|---|---|
2005 | "Prayer to Overcome Sadness" | Boohwal |
2006 | "Crescent Moon" | Wheesung |
"Much Laugh" | MayBee | |
2009 | "Sunflower" | Kim Jong-wook |
2010 | "Sick Enough to Die" | MC Mong |
2012 | "Day by Day" | T-ara |
2014 | "Hesitating Lips" | Yoo Seung-woo |
Năm | Giải thưởng | Thể loại | Đề cử | Kết quả |
---|---|---|---|---|
2011 | SBS Drama Awards | Giải xuất sắc, diễn viên phim cuối tuần/hằng ngày | My Love By My Side | Đề cử |
Giải ngôi sao mới | Đoạt giải | |||
2015 | KBS Entertainment Awards | Giải diễn viên mới xuất sắc | Cool Kiz On The Block | Đoạt giải |