Lee Tae-ran

Lee Tae-ran
Lee Tae-ran vào năm 2018
Sinh25 tháng 3, 1975 (49 tuổi)
Seoul, Hàn Quốc
Trường lớpĐại học Hanyang
Nghề nghiệpDiễn viên
Năm hoạt động1997–nay
Người đại diệnSTAR PAGE Entertainment
Chiều cao1,70 m (5 ft 7 in)
Phối ngẫuShin Seung-hwan (m. 2014)
Tên tiếng Triều Tiên
Hangul
Romaja quốc ngữI Tae-nan
McCune–ReischauerI T'ae-nan

Lee Tae-ran (Tiếng Hàn이태란; sinh ngày 25 tháng 3 năm 1975) là một nữ diễn viên người Hàn Quốc.

Danh sách phim

[sửa | sửa mã nguồn]

Phim truyền hình

[sửa | sửa mã nguồn]
  • My Beloved Children/My precious you (KBS 2008) (Jang In Ho)
  • Những nàng công chúa nổi tiếng - Famous Princesses / Infamous Chil Sisters (KBS 2006) (Na Seol Chil)
  • Ánh hồng cuộc sống - Rosy Life (KBS 2005) (Maeng Young Yi)
  • Hãy yêu nhau đi - Marry me / The Marrying Type (MBC 2004) (Jin Soon Ae)
  • Long Live Love (SBS 2003) (Lee Min Ju)
  • Khăn tay vàng - Yellow Handkerchief (KBS 2003) (Yoon Ja Young)
  • Who's My Love (KBS 2002) (Lee Ha Na)
  • Navy (MBC 2001) (Park So Yeon)
  • Gia đình hiện đại (CCTV-MBC 2001)
  • More Than Love(MBC 2000) (Seo Hee Ju)
  • Tạm biệt tình yêu của tôi - Goodbye My Love (MBC 1999) (Choi Heon Jung)
  • Days of Delight (MBC 1999) (Yu Jung)
  • Steal My Heart (SBS 1998) (Hee-soo)

Phim điện ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Twenty again (Trở lại tuổi 20) (2015)
  • Love Exposure (Tình yêu tội lỗi) (2007)
  • My boss, my teacher (2005)
  • Man Story (1998)

Giải thưởng

[sửa | sửa mã nguồn]
  • KBS Top Excellent award (2006)
  • KBS Best couple (với Park Hae Jin) (2006)
  • KBS Best Actress (2006)
  • KBS Best Actress, Gold (2003)
  • KBS Best Actress, Bronze (2002)
  • SBS Top Talent, Gold (1998)

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]