Leporicypraea | |
---|---|
![]() Một con Leporicypraea mappa sống với áo hầu như co lại | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Gastropoda |
Liên họ (superfamilia) | Cypraeoidea |
(không phân hạng) | nhánh Caenogastropoda nhánh Hypsogastropoda |
Họ (familia) | Cypraeidae |
Phân họ (subfamilia) | Cypraeinae |
Chi (genus) | Leporicypraea Iredale, 1930 |
Các loài | |
Xem trong bài. |
Leporicypraea là một chi ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Cypraeidae, họ ốc sứ.[1] Các loài trong chi này thường thấy ở hải vực Ấn Độ Dương-Thái Bình Dương.
Các loài thuộc chi Leporicypraea bao gồm[2]: