Leucinodes laisalis

Leucinodes laisalis
Female, brownish form
Female, grey form
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Lepidoptera
Họ (familia)Crambidae
Chi (genus)Leucinodes[1]
Loài (species)L. laisalis
Danh pháp hai phần
Leucinodes laisalis
(Walker, 1859)
Danh pháp đồng nghĩa
  • Megaphysa laisalis Walker, 1859
  • Sceliodes laisalis
  • Daraba laisalis
  • Daraba idmonealis Walker, 1859
  • Hyamia subterminalis Walker, 1866
  • Leucinodes translucidalis Gaede, 1917[2]
  • Sceliodes translucidalis

Leucinodes laisalis là một loài bướm đêm trong họ Crambidae.[3][4]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Nuss, Matthias; Landry, Bernard; Mally, Richard; Vegliante, Francesca; Tränkner, Andreas; Bauer, Franziska; Hayden, James; Segerer, Andreas; Schouten, Rob; Li, Houhun; Trofimova, Tatiana; Solis, M. Alma; De Prins, Jurate; Speidel, Wolfgang (2003–2019). “Global Information System on Pyraloidea (GlobIZ)”. www.pyraloidea.org (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 25 tháng 11 năm 2019.
  2. ^ Gaede, Max (1917). “Neue Lepidopteren des Berliner Zoologischen Museums. I. Aethiopische Pyralididen”. Mitteilungen aus dem Zoologischen Museum in Berlin (bằng tiếng Đức). 8 (3): 387–401.
  3. ^ Bisby, F.A.; Roskov, Y.R.; Orrell, T.M.; Nicolson, D.; Paglinawan, L.E.; Bailly, N.; Kirk, P.M.; Bourgoin, T.; Baillargeon, G.; Ouvrard, D. (2011). “Species 2000 & ITIS Catalogue of Life: 2011 Annual Checklist”. Species 2000: Reading, UK. Truy cập ngày 19 tháng 6 năm 2014.
  4. ^ Beccaloni, G. W., Scoble, M. J., Robinson, G. S. & Pitkin, B. (Editors). (2003) The Global Lepidoptera Names Index (LepIndex). (Geraadpleegd maart 2013).

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]