Lotoria perryi

Lotoria perryi
A vỏ ốc Lotoria perryi without the periostracum but with the nắp ốc glued onto cotton in the aperture. Anterior end to the upper right
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Mollusca
Lớp (class)Gastropoda
Liên họ (superfamilia)Tonnoidea
(không phân hạng)nhánh Caenogastropoda
nhánh Hypsogastropoda
nhánh Littorinimorpha
Họ (familia)Ranellidae
Phân họ (subfamilia)Cymatiinae
Chi (genus)Lotoria
Loài (species)L. perryi
Danh pháp hai phần
Lotoria perryi
(Emerson & Old, 1963)
Danh pháp đồng nghĩa[1]
  • Cymatium (Lotoria) perryi Emerson & Old, 1963
  • Septa triangularis Perry, 1811
Apetural view of Lotoria perryi (Emerson & Old, 1963)

Lotoria perryi là một loài ốc biển săn mồi, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Ranellidae, họ ốc tù và.[1]

Miêu tả

[sửa | sửa mã nguồn]

Phân bố

[sửa | sửa mã nguồn]

Loài này sống ở hải vực Ấn Độ Dương-Thái Bình Dương.

Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ a b Lotoria perryi (Emerson & Old, 1963). WoRMS (2010). Lotoria perryi (Emerson & Old, 1963). In: Bouchet, P.; Gofas, S.; Rosenberg, G. (2010) World Marine Mollusca database. Truy cập through: Cơ sở dữ liệu sinh vật biển at http://www.marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=476512 on 27 tháng 6 năm 2010.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]