Lovellona atramentosa

Lovellona atramentosa
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Mollusca
Lớp (class)Gastropoda
Liên họ (superfamilia)Conoidea
(không phân hạng)nhánh Caenogastropoda
nhánh Hypsogastropoda
nhánh Neogastropoda
Họ (familia)Mitromorphidae
Chi (genus)Lovellona
Loài (species)L. atramentosa
Danh pháp hai phần
Lovellona atramentosa
(Reeve, 1849)
Danh pháp đồng nghĩa[1]

Lovellona atramentosa là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển thuộc họ Mitromorphidae, họ ốc cối.[1]

Miêu tả

[sửa | sửa mã nguồn]

Loài này có kích thước giữa 5 mm và 13 mm.

Phân bố

[sửa | sửa mã nguồn]

Chúng phân bố ở Ấn Độ Dương dọc theo Aldabra Atoll, MozambiqueKwaZuluNatal, ở hải vực Ấn Độ Dương-Tây Thái Bình Dương.

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Taylor, J.D. (1973). Provisional list of the mollusca of Aldabra Atoll
  • Filmer R.M. (2001). A Catalogue of Nomenclature and Taxonomy in the Living Conidae 1758 - 1998. Backhuys Publishers, Leiden. 388pp
  • Tucker J.K. (2009). Recent cone species database. tháng 9 4th 2009 Edition

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]