Madoryx oiclus | |
---|---|
Madoryx oiclus | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Họ (familia) | Sphingidae |
Chi (genus) | Madoryx |
Loài (species) | M. oiclus |
Danh pháp hai phần | |
Madoryx oiclus Cramer, 1870[1] | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Madoryx oiclus là một loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae. Loài này có ở Suriname, Guyane thuộc Pháp và từ Venezuela tới Costa Rica. Nó còn được tìm thấy ở Paraguay, Argentina và Bolivia.[2]
Sải cánh khoảng 76–93 mm.
Cá thể trưởng thành mọc cánh quanh năm.
Ấu trùng được ghi nhận ăn các loài Rehdera trinervis và Crescentia alata.