Manduca afflicta | |
---|---|
Manduca afflicta afflicta ♂ | |
Manduca afflicta afflicta ♂ △ | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Họ (familia) | Sphingidae |
Phân họ (subfamilia) | Sphinginae |
Chi (genus) | Manduca |
Loài (species) | M. afflicta |
Danh pháp hai phần | |
Manduca afflicta (Grote, 1865)[1] | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Manduca afflicta là một loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae. Có hay phân loài, Manduca afflicta afflicta ở Cuba, và Manduca afflicta bahamensis (B. P. Clark, 1916) ở Bahamas. M. afflicta trưởng thành ăn mật hoa. Ấu trùng ăn Cestrum diurnum, Day-blooming Jessamine, thuộc họ Solanaceae.