Manduca trimacula | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Họ (familia) | Sphingidae |
Chi (genus) | Manduca |
Loài (species) | M. trimacula |
Danh pháp hai phần | |
Manduca trimacula (Rothschild & Jordan, 1903)[1] | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Manduca trimacula là một loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae. Nó được tìm thấy ở Colombia to Ecuador, Venezuela và Bolivia.[2] Chiều dài cánh trước là 55–60 mm. Phía trên thân và cánh trước có màu vàng nâu.