Maoricrypta sodalis


Maoricrypta sodalis
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Mollusca
Lớp (class)Gastropoda
Liên họ (superfamilia)Calyptraeoidea
(không phân hạng)nhánh Caenogastropoda
nhánh Hypsogastropoda
nhánh Littorinimorpha
Họ (familia)Calyptraeidae
Chi (genus)Maoricrypta
Loài (species)M. sodalis
Danh pháp hai phần
Maoricrypta sodalis
Marshall, 2003[1]

Maoricrypta sodalis là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Calyptraeidae.[2]

Miêu tả

[sửa | sửa mã nguồn]

Phân bố

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Marshall. 2003. Veliger 46(2): 117-144. World Register of Marine Species, accessed ngày 2 tháng 6 năm 2010.
  2. ^ Maoricrypta sodalis Marshall, 2003. WoRMS (2009). Maoricrypta sodalis Marshall, 2003. Truy cập through: Cơ sở dữ liệu sinh vật biển at http://www.marinespecies.eu/aphia.php?p=taxdetails&id=395703 on ngày 3 tháng 6 năm 2010.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]