Meandrusa sciron

Dabasa
Con đực
Con cái
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Lepidoptera
Họ (familia)Papilionidae
Chi (genus)Meandrusa
Loài (species)M. sciron
Danh pháp hai phần
Meandrusa sciron
(Leech, 1890)
Danh pháp đồng nghĩa
  • Papilio sciron Leech, 1890
  • Papilio lachinus Fruhstorfer, 1902
  • Papilio gyas aribbas Fruhstorfer, 1909
  • Papilio hercules Blanchard, 1871
  • Papilio porus Strecker, 1900

Meandrusa sciron là một loài bướm thuộc họ Papilionidae.[1]

Phân loài

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Meandrusa sciron sciron
  • Meandrusa sciron abaensis Sugiyama, 1994 (Trung Quốc: Tứ Xuyên)
  • Meandrusa sciron aribbas (Fruhstorfer, 1909) (Tây Trung Quốc, Myanmar)
  • Meandrusa sciron dalata Monastyrskii & Devyatkin, 2003 (Việt Nam)
  • Meandrusa sciron nagamasai Okano, 1986 (Thái Lan)

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Dữ liệu liên quan tới Meandrusa sciron tại Wikispecies
  • Collins, N. Mark; Morris, Michael G. (1985). Threatened Swallowtail Butterflies of the World: The IUCN Red Data Book. Gland & Cambridge: IUCN. ISBN 978-2-88032-603-6.
  • Wynter-Blyth, Mark Alexander (1957). Butterflies of the Indian Region. Bombay, India: Bombay Natural History Society. ISBN 978-8170192329.