Megalomphalus disciformis

Megalomphalus disciformis
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Mollusca
Lớp (class)Gastropoda
Liên họ (superfamilia)Vanikoroidea
(không phân hạng)nhánh Caenogastropoda
nhánh Hypsogastropoda
nhánh Littorinimorpha
Họ (familia)Vanikoridae
Chi (genus)Megalomphalus
Loài (species)M. disciformis
Danh pháp hai phần
Megalomphalus disciformis
(Granata-Grillo, 1877)
Danh pháp đồng nghĩa[1]
Danh sách
  • Adeorbis seguenzianus Tryon, 1888
  • Fossarus depressus Seguenza, 1876
  • Fossarus disciformis Granata-Grillo, 1877 (basionym)
  • Megalomphalus mercatoris Adam & Knudsen, 1969
  • Megalomphalus seguenzai Cossmann, 1918

Megalomphalus disciformis là một loài ốc biển rất nhỏ, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Vanikoridae.[1]

Phân bố

[sửa | sửa mã nguồn]

Miêu tả

[sửa | sửa mã nguồn]

Chiều dài tối đa của vỏ ốc được ghi nhận là 4 mm.[2]

Môi trường sống

[sửa | sửa mã nguồn]

Độ sâu tối thiểu được ghi nhận là 27 m.[2] Độ sâu tối đa được ghi nhận là 95 m.[2]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ a b Megalomphalus disciformis (Granata-Grillo, 1877). Gofas, S. (2009). Megalomphalus disciformis (Granata-Grillo, 1877). In: Bouchet, P.; Gofas, S.; Rosenberg, G. World Marine Mollusca database. Truy cập qua Cơ sở dữ liệu sinh vật biển at http://marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=141891 on 14 tháng 8 năm 2010.
  2. ^ a b c Welch J. J. (2010). "The "Island Rule" and Deep-Sea Gastropods: Re-Examining the Evidence". PLoS ONE 5(1): e8776. doi:10.1371/journal.pone.0008776.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]