Megalomyrmex symmetochus | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Hymenoptera |
Họ (familia) | Formicidae |
Phân họ (subfamilia) | Myrmicinae |
Tông (tribus) | Solenopsidini |
Chi (genus) | Megalomyrmex |
Loài (species) | M. symmetochus |
Danh pháp hai phần | |
Megalomyrmex symmetochus Wheeler, 1925 |
Megalomyrmex symmetochus là một loài kiến thuộc phân họ Myrmicinae. Đây là loài đặc hữu của Panama.
M. symmetochus đã được khám phá bởi William M. Wheeler cuối tháng 7 năm 1924 trong vườn nấm của loài attine Sericomyrmex amabilis Wheeler, 1925 của đảo Barro Colorado. Con thợ dài từ 3-3,5 mm.