Melanoxanthus | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Coleoptera |
Họ (familia) | Elateridae |
Chi (genus) | Melanoxanthus Eschscholtz, 1829 |
Species | |
many |
Melanoxanthus Eschscholtz, 1829 là một chi bọ cánh cứng.
M. anticus Candeze, 1859: Loài này dường như phân bố rộng rãi ở Maharashtra. Hai thực nghiệm được thu thập bởo Amol Patwardhan các nơi xa nhau xấp xỉ 600 km.