Metopoceras delicata

Metopoceras delicata
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Phân ngành (subphylum)Hexapoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Lepidoptera
Liên họ (superfamilia)Noctuoidea
(không phân hạng)Macrolepidoptera
Họ (familia)Noctuidae
Phân họ (subfamilia)Cuculliinae
Chi (genus)Metopoceras
Loài (species)M. delicata
Danh pháp hai phần
Metopoceras delicata
(Staudinger, 1898)
Danh pháp đồng nghĩa
  • Nudifrons delicata Staudinger, 1898
  • Metopoceras gauckleri Pungeler, 1905
  • Metopoceras gaucleri Hampson, 1906

Metopoceras delicata[1] là một loài bướm đêm thuộc họ Noctuidae. Nó được tìm thấy ở bán đảo Arabian, Iraq, Thổ Nhĩ Kỳ, Israel, JordanSyria.

Sải cánh dài khoảng 25 mm. Con trưởng thành bay vào tháng 4. Có một lứa một năm.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Bisby, F.A.; Roskov, Y.R.; Orrell, T.M.; Nicolson, D.; Paglinawan, L.E.; Bailly, N.; Kirk, P.M.; Bourgoin, T.; Baillargeon, G.; Ouvrard, D. (2011). “Species 2000 & ITIS Catalogue of Life: 2011 Annual Checklist”. Species 2000: Reading, UK. Truy cập ngày 15 tháng 6 năm 2014.