Metopoceras khalildja

Metopoceras khalildja
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Phân ngành (subphylum)Hexapoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Lepidoptera
Liên họ (superfamilia)Noctuoidea
(không phân hạng)Macrolepidoptera
Họ (familia)Noctuidae
Phân họ (subfamilia)Cuculliinae
Chi (genus)Metopoceras
Loài (species)M. khalildja
Danh pháp hai phần
Metopoceras khalildja
Oberthür, 1884
Danh pháp đồng nghĩa
  • Metopoceras chalildja Hampson, 1906
  • Metopoceras gypsata Turati, 1922
  • Metopoceras sagarraina (Peres, deGregorio, Romana & Ferrer-Vidal, 1980)

Metopoceras khalildja[1] là một loài bướm đêm thuộc họ Noctuidae. Nó được tìm thấy ở Maroc, Tây Ban Nha, Sicilia, Algérie, Tunisia, LibyaAi Cập

Sải cánh dài khoảng 29 mm. Con trưởng thành bay vào tháng 3.

Phụ loài

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Metopoceras khalildja khalildja
  • Metopoceras khalildja saundersi (Formentera, quần đảo Balearic)

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Bisby, F.A.; Roskov, Y.R.; Orrell, T.M.; Nicolson, D.; Paglinawan, L.E.; Bailly, N.; Kirk, P.M.; Bourgoin, T.; Baillargeon, G.; Ouvrard, D. (2011). “Species 2000 & ITIS Catalogue of Life: 2011 Annual Checklist”. Species 2000: Reading, UK. Truy cập ngày 15 tháng 6 năm 2014.