Metopoceras omar | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Phân ngành (subphylum) | Hexapoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Liên họ (superfamilia) | Noctuoidea |
(không phân hạng) | Macrolepidoptera |
Họ (familia) | Noctuidae |
Phân họ (subfamilia) | Cuculliinae |
Chi (genus) | Metopoceras |
Loài (species) | M. omar |
Danh pháp hai phần | |
Metopoceras omar (Oberthür, 1887) | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Metopoceras omar[1] là một loài bướm đêm thuộc họ Noctuidae. Loài này phân bố ở miền Cổ bắc eremic zone từ tây bắc Châu Phi tới Cận Đông và Trung Đông.
Con trưởng thành bay từ tháng 1 đến tháng 4. Có một lứa một năm.