Monoplex comptus

Monoplex comptus
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Mollusca
Lớp (class)Gastropoda
Liên họ (superfamilia)Tonnoidea
(không phân hạng)nhánh Caenogastropoda
nhánh Hypsogastropoda
nhánh Littorinimorpha
Họ (familia)Ranellidae
Phân họ (subfamilia)Cymatiinae
Chi (genus)Monoplex
Loài (species)M. comptus
Danh pháp hai phần
Monoplex comptus
(A. Adams, 1855)
Danh pháp đồng nghĩa[1]
Danh sách
  • Cymatium (Monoplex) comptum (A. Adams, 1855)
    Cymatium (Monoplex) comptum amphiatlanticum Garcia-Talavera & de Vera, 2003
    Cymatium (Septa) gemmatum Clench & Turner, 1957
    Lampusia gracilis Dall, 1889
    Triton comptus A. Adams, 1855
    Triton ridleyi E.A. Smith, 1890

Monoplex comptus là một loài ốc biển săn mồi, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Ranellidae, họ ốc tù và.[1]

Miêu tả

[sửa | sửa mã nguồn]

Phân bố

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ a b Monoplex comptus (A. Adams, 1855). WoRMS (2010). Monoplex comptus (A. Adams, 1855). In: Bouchet, P.; Gofas, S.; Rosenberg, G. (2010) World Marine Mollusca database. Truy cập through: Cơ sở dữ liệu sinh vật biển at http://www.marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=476517 on 27 tháng 6 năm 2010.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]