Monoplex exaratus

Monoplex exaratus
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Mollusca
Lớp (class)Gastropoda
Liên họ (superfamilia)Tonnoidea
(không phân hạng)nhánh Caenogastropoda
nhánh Hypsogastropoda
nhánh Littorinimorpha
Họ (familia)Ranellidae
Phân họ (subfamilia)Cymatiinae
Chi (genus)Monoplex
Loài (species)M. exaratus
Danh pháp hai phần
Monoplex exaratus
(Reeve, 1844)
Danh pháp đồng nghĩa[1]
Danh sách
  • Cabestanimorpha euclia Cotton, 1945
  • Cymatium exaratum (Reeve, 1844)
  • Cymatium zimara Iredale, 1929
  • Lotorium (Cymatium) kiiense G.B. Sowerby III, 1915
  • Monoplex cornutus Perry, 1811
  • Triton exaratus Reeve, 1844
  • Triton obscurus A. Adams, 1855
  • Tritonium granulatum Dunker, 1871

Monoplex exaratus là một loài ốc biển săn mồi, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Ranellidae, họ ốc tù và.[1]

Miêu tả

[sửa | sửa mã nguồn]

Phân bố

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ a b Monoplex exaratus (Reeve, 1844). WoRMS (2010). Monoplex exaratus (Reeve, 1844). In: Bouchet, P.; Gofas, S.; Rosenberg, G. (2010) World Marine Mollusca database. Truy cập through: Cơ sở dữ liệu sinh vật biển at http://www.marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=476520 on 27 tháng 6 năm 2010.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]