Myurella affinis

Myurella affinis
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Mollusca
Lớp (class)Gastropoda
Liên họ (superfamilia)Conoidea
(không phân hạng)nhánh Caenogastropoda
nhánh Hypsogastropoda
nhánh Neogastropoda
Họ (familia)Terebridae
Chi (genus)Myurella
Loài (species)M. affinis
Danh pháp hai phần
Myurella affinis
(Gray, 1834)
Danh pháp đồng nghĩa[1]
Danh sách
  • Decorihastula affinis Okutani, 1975
    Terebra affinis Gray, 1834
    Terebra affinis affinis Salvat & Rives, 1984
    Terebra affinis puncticulata Salvat & Rives, 1984
    Terebra flava Gray, 1834
    Terebra peasii Deshayes, 1859
    Terebra puncticulata Deshayes, 1859
    Terebra striata Quoy & Gaimard, 1833

Myurella affinis là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Terebridae, họ ốc dài.[1]

Miêu tả

[sửa | sửa mã nguồn]

Phân bố

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ a b Myurella affinis (Gray, 1834). World Register of Marine Species, truy cập 7 tháng 4 năm 2010.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]