Naatlo | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Phân ngành (subphylum) | Chelicerata |
(không phân hạng) | Arachnomorpha |
Lớp (class) | Arachnida |
Bộ (ordo) | Araneae |
Họ (familia) | Theridiosomatidae |
Chi (genus) | Naatlo Coddington, 1986[1] |
Loài điển hình | |
Naatlo sutila Coddington, 1986 |
Naatlo là một chi nhện trong họ Theridiosomatidae.[2]