Nanohyla perparva

Nanohyla perparva
Ảnh chụp tại Gunung Mulu, Sarawak, Malaysia
Phân loại khoa học edit
Vực: Eukaryota
Giới: Animalia
Ngành: Chordata
Lớp: Amphibia
Bộ: Anura
Họ: Microhylidae
Chi: Nanohyla
Loài:
N. perparva
Danh pháp hai phần
Nanohyla perparva
(Inger and Frogner, 1979)
Các đồng nghĩa[2]
  • Microhyla perparva Inger and Frogner, 1979

Nanohyla perparva là một loài ếch trong họ Nhái bầu. Nó được tìm thấy ở IndonesiaMalaysia.[1][2][3][4] Các môi trường sống tự nhiên của chúng là các khu rừng ẩm ướt, đất thấp nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới và đầm nước ngọt có nước theo mùa. Loài này đang bị đe dọa do mất môi trường sống.

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ a b IUCN SSC Amphibian Specialist Group (2018). Nanohyla perparva. Sách đỏ IUCN về các loài bị đe dọa. 2018: e.T57888A114919580. doi:10.2305/IUCN.UK.2018-1.RLTS.T57888A114919580.en. Truy cập ngày 16 tháng 11 năm 2021.
  2. ^ a b Frost, Darrel R. (2021). Nanohyla perparva (Inger and Frogner, 1979)”. Amphibian Species of the World: an Online Reference. Version 6.1. American Museum of Natural History. doi:10.5531/db.vz.0001. Truy cập ngày 16 tháng 1 năm 2021.
  3. ^ Gorin, Vladislav A.; Solovyeva, Evgeniya N.; Hasan, Mahmudul; Okamiya, Hisanori; Karunarathna, D.M.S. Suranjan; Pawangkhanant, Parinya; de Silva, Anslem; Juthong, Watinee; Milto, Konstantin D.; Nguyen, Luan Thanh; Suwannapoom, Chatmongkon; Haas, Alexander; Bickford, David P.; Das, Indraneil & Poyarkov, Nikolay A. (2020). “A little frog leaps a long way: compounded colonizations of the Indian Subcontinent discovered in the tiny Oriental frog genus Microhyla (Amphibia: Microhylidae)”. PeerJ. 8: e9411. doi:10.7717/peerj.9411.
  4. ^ Haas, A.; Das, I. & Hertwig, S.T. (2021). Microhyla perparva (Least Narrow-mouthed Frog)”. Frogs of Borneo – The frogs of East Malaysia and their larval forms. Bản gốc lưu trữ ngày 26 tháng 1 năm 2022. Truy cập ngày 16 tháng 1 năm 2021.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]