Nanopsis familiarum | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Gastropoda |
Liên họ (superfamilia) | Triphoroidea |
(không phân hạng) | nhánh Caenogastropoda nhánh Hypsogastropoda |
Họ (familia) | Cerithiopsidae |
Chi (genus) | Nanopsis |
Loài (species) | N. familiarum |
Danh pháp hai phần | |
Nanopsis familiarum (Rolán, Espinosa, Fernández-Garcés, 2007) | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Cerithiopsis familiarum Rolán, Espinosa & Fernández-Garcés, 2007 (danh pháp gốc) |
Cerithiopsis familiarum là một loài ốc biển, động vật chân bụng trong họ Cerithiopsidae, được tìm thấy ở Vịnh Mexico. Nó được Rolán, Espinosa, và Fernández-Garcés, mô tả năm 2007.[1]