Nanopsis lamyi | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Gastropoda |
Liên họ (superfamilia) | Triphoroidea |
(không phân hạng) | nhánh Caenogastropoda nhánh Hypsogastropoda |
Họ (familia) | Cerithiopsidae |
Chi (genus) | Nanopsis |
Loài (species) | N. lamyi |
Danh pháp hai phần | |
Nanopsis lamyi (Jay & Drivas, 2002) | |
Danh pháp đồng nghĩa[1] | |
Cerithiopsis lamyi Jay & Drivas, 2002 (basionym) |
Cerithiopsis lamyi là một loài ốc biển, động vật chân bụng trong họ Cerithiopsidae. Nó được Jay and Drivas mô tả năm 2002.[2][3]