Bài viết này là một bài mồ côi vì không có bài viết khác liên kết đến nó. Vui lòng tạo liên kết đến bài này từ các bài viết liên quan; có thể thử dùng công cụ tìm liên kết. (tháng 8 năm 2020) |
Nanopsis parvada | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Gastropoda |
Liên họ (superfamilia) | Triphoroidea |
(không phân hạng) | nhánh Caenogastropoda nhánh Hypsogastropoda |
Họ (familia) | Cerithiopsidae |
Chi (genus) | Nanopsis |
Loài (species) | N. parvada |
Danh pháp hai phần | |
Nanopsis parvada (Rolán, Espinosa, Fernández-Garcés, 2007) | |
Danh pháp đồng nghĩa[1] | |
Cerithiopsis parvada Rolán, Espinosa & Fernández-Garcés, 2007 (danh pháp gốc) |
Cerithiopsis parvada là một loài ốc biển, động vật chân bụng trong họ Cerithiopsidae. Nó được Rolán, Espinosa, và Fernández-Garcés, mô tả năm 2007.[2][3]