Nassarius castus

Nassarius castus
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Mollusca
Lớp (class)Gastropoda
Liên họ (superfamilia)Buccinoidea
(không phân hạng)nhánh Caenogastropoda
nhánh Hypsogastropoda
nhánh Neogastropoda
Họ (familia)Nassariidae
Phân họ (subfamilia)Nassariinae
Chi (genus)Nassarius
Loài (species)N. castus
Danh pháp hai phần
Nassarius castus
(Gould, 1835)
Danh pháp đồng nghĩa[1]
Danh sách
  • Arcularia caelata (A. Adams, 1852)
  • Buccinum rufum Dunker, 1847
  • Nassa (Alectryon) caelata A. Adams, 1852
  • Nassa (Hinia) verbeeki K. Martin, 1895
  • Nassa (Hinia) verbeeki fekuensis Koperberg, 1931
  • Nassa (Hinia) verbeeki fischeri Koperberg, 1931
  • Nassa (Hinia) vitiensis Hombron & Jacquinot, 1946
  • Nassa (Telasco) verbeeki K. Martin, 1895
  • Nassa (Zeuxis) levukensis Watson, 1882
  • Nassa caelata A. Adams, 1852
  • Nassa casta Gould, 1850
  • Nassa costata A. Adams, 1852
  • Nassa elongata Marrat, 1874
  • Nassa incognita Thiele, 1925
  • Nassa lactea Marrat, 1880
  • Nassa maldivensis E.A. Smith, 1903
  • Nassa mukulensis E.A. Smith, 1903
  • Nassa oriens Marrat, 1880
  • Nassa sinensis Marrat, 1877
  • Nassa thaumasia Sturany, 1900
  • Nassa vitiensis Rousseau, 1854
  • Nassarius (Hinia) caelatus (A. Adams, 1852)
  • Nassarius (Hinia) caelatus danitensis Makiyama, 1927
  • Nassarius (Zeuxis) caelatus (A. Adams, 1852)
  • Nassarius (Zeuxis) caelatus verbeeki (K. Martin, 1895)
  • Nassarius (Zeuxis) castus (Gould, 1850)
  • Nassarius (Zeuxis) kiiensis Kira, 1954
  • Nassarius (Zeuxis) kiiensis Kira, 1959
  • Nassarius (Zeuxis) minoensis Itoigawa, 1960
  • Nassarius (Zeuxis) miyazakiensis Shuto, 1962
  • Nassarius (Zeuxis) vitiensis (Hombron & Jaquinot, 1946)
  • Nassarius caelatus (A. Adams, 1852)
  • Nassarius thaumasius (Sturany, 1900)
  • Niotha caelata A. Adams, 1870
  • Zeuxis caelatus (A. Adams, 1852)
  • Zeuxis kiiensis Kira, 1954

Nassarius castus là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển thuộc họ Nassariidae.[1]

Miêu tả

[sửa | sửa mã nguồn]

Phân bố

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ a b Nassarius castus (Gould, 1835). World Register of Marine Species, truy cập 18 tháng 4 năm 2010.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]