Nassarius comptus

Nassarius comptus
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Mollusca
Lớp (class)Gastropoda
Liên họ (superfamilia)Buccinoidea
(không phân hạng)nhánh Caenogastropoda
nhánh Hypsogastropoda
nhánh Neogastropoda
Họ (familia)Nassariidae
Phân họ (subfamilia)Nassariinae
Chi (genus)Nassarius
Loài (species)N. comptus
Danh pháp hai phần
Nassarius comptus
(A. Adams, 1852)
Danh pháp đồng nghĩa[1]
Danh sách
  • Buccinum elegans Kiener, 1834
  • Nassa (Alectryon) elegans (Kiener, 1834)
  • Nassa (Alectryon) flammulata Schepman, M.M., 1911
  • Nassa bucculenta Marrat, 1880
  • Nassa cinnamomea A. Adams, 1852
  • Nassa compta A. Adams, 1852 (original combination)
  • Nassa polita Marrat, 1880
  • Nassa xesta Sturany, 1900
  • Nassarius (Zeuxis) comptus (A. Adams, 1852)
  • Nassarius compta spelling variation

Nassarius comptus là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển thuộc họ Nassariidae.[1]

Có một phân loài: Nassarius comptus polita (Marrat, 1880)

Miêu tả

[sửa | sửa mã nguồn]

Kích thước vỏ ốc khoảng 15 mm và 24 mm

Phân bố

[sửa | sửa mã nguồn]

Loài này phân bố ở Biển Đỏ và ở Ấn Độ Dương dọc theo vùng bể MascareneMauritius và ở Thái Bình Dương dọc theo IndonesiaÚc.

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Vine, P. (1986). Red Sea Invertebrates. Immel Publishing, London. 224 pp.
  • Drivas, J. & M. Jay (1988). Coquillages de La Réunion et de l'île Maurice
  • Michel, C. (1988). Marine molluscs of Mauritius. Editions de l'Ocean Indien. Stanley, Rose Hill. Mauritius

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]