Nassarius corniculum

Nassarius corniculum
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Mollusca
Lớp (class)Gastropoda
Liên họ (superfamilia)Buccinoidea
(không phân hạng)nhánh Caenogastropoda
nhánh Hypsogastropoda
nhánh Neogastropoda
Họ (familia)Nassariidae
Phân họ (subfamilia)Nassariinae
Chi (genus)Nassarius
Loài (species)N. corniculum
Danh pháp hai phần
Nassarius corniculum
(Olivi, 1792)[1]
Danh pháp đồng nghĩa[2]
  • Buccinum corniculum Olivi, 1792 (original combination)
  • Nassa fasciolatus "Gronovius" Hirase, S., 1936
  • Nassarius (Gussonea) corniculus (Olivi, A.G., 1792)

Nassarius corniculum là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển thuộc họ Nassariidae.[2]

Tritia corniculum var. minor

[sửa | sửa mã nguồn]

Miêu tả

[sửa | sửa mã nguồn]

Phân bố

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Olivi, G. 1792. Zoologia Adriatica. [ix] + 334 + xxxii pp., 9 pls.
  2. ^ a b Nassarius corniculum (Olivi, 1792). World Register of Marine Species, truy cập 18 tháng 4 năm 2010.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]