Nassarius fraterculus

Nassarius fraterculus
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Mollusca
Lớp (class)Gastropoda
Liên họ (superfamilia)Buccinoidea
(không phân hạng)nhánh Caenogastropoda
nhánh Hypsogastropoda
nhánh Neogastropoda
Họ (familia)Nassariidae
Phân họ (subfamilia)Nassariinae
Chi (genus)Nassarius
Loài (species)N. fraterculus
Danh pháp hai phần
Nassarius fraterculus
(Dunker, 1860)
Danh pháp đồng nghĩa[1]
Danh sách
  • Hima fraterculus (Dunker, 1860)
  • Nassa (Hima) fraterculus Dunker, 1860
  • Nassa fraterculus Dunker, 1860
  • Nassa hypolia Pilsbry, 1895
  • Nassa nodosa Marrat, 1880
  • Nassa semiplicata A. Adams, 1853
  • Nassa semiplicata hiradoensis Pilsbry, 1904
  • Nassa semiplicata hizenensis Pilsbry, 1904
  • Nassarius (Hima) fraterculus (Dunker, 1860)
  • Nassarius (Tritonella) fraterculus (Dunker, 1860)
  • Nassarius (Tritonella) fraterculus hiradoensis (Pilsbry, 1904)
  • Nassarius (Tritonella) semiplicatus (A. Adams, 1853)
  • Nassarius (Tritonella) semiplicatus hizenensis (Pilsbry, 1904)
  • Reticunassa fratercula (Dunker, 1860)
  • Reticunassa fratercula hiradoensis (Pilsbry, 1904)
  • Reticunassa fraterculus (Dunker, 1860)
  • Reticunassa fraterculus hypolius (Pilsbry, 1895)
  • Tritia (Reticunassa) hiradoensis (Pilsbry, 1904)
  • Tritia fratercula (Dunker, 1860)

Nassarius fraterculus là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển thuộc họ Nassariidae.[1]

Miêu tả

[sửa | sửa mã nguồn]

Phân bố

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]