Nassarius graniferus


Nassarius graniferus
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Mollusca
Lớp (class)Gastropoda
Liên họ (superfamilia)Buccinoidea
(không phân hạng)nhánh Caenogastropoda
nhánh Hypsogastropoda
nhánh Neogastropoda
Họ (familia)Nassariidae
Phân họ (subfamilia)Nassariinae
Chi (genus)Nassarius
Loài (species)N. graniferus
Danh pháp hai phần
Nassarius graniferus
Kiener, 1834
Danh pháp đồng nghĩa[1]
Danh sách
  • Arcularia (Plicarcularia) granulifera (Kiener, 1834)
  • Buccinum graniferum Kiener, 1834
  • Buccinum verrucosum Bruguière, 1789
  • Nassa (Arcularia) granifera (Kiener, 1834)
  • Nassa granifera (Kiener, 1834)
  • Nassa obliqua Hombron, J.B. & C.H. Jacquinot, 1853
  • Nassa perlata Marrat, 1880
  • Nassarius (Plicarcularia) granifer (Kiener, 1834)
  • Nassarius (Plicarcularia) graniferus (Kiener, 1834)
  • Nassarius granifer (Kiener, 1834) (misspelling)
  • Nassarius granuliferus (Kiener, 1834) (misspelling)
  • Plicarcularia granifera (Kiener, 1834)
  • Plicarcularia graniferus (Kiener, 1834)

Nassarius graniferus là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển thuộc họ Nassariidae.[1]

Miêu tả

[sửa | sửa mã nguồn]

Phân bố

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]