Nassarius idyllius

Nassarius idyllius
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Mollusca
Lớp (class)Gastropoda
Liên họ (superfamilia)Buccinoidea
(không phân hạng)nhánh Caenogastropoda
nhánh Hypsogastropoda
nhánh Neogastropoda
Họ (familia)Nassariidae
Phân họ (subfamilia)Nassariinae
Chi (genus)Nassarius
Loài (species)N. idyllius
Danh pháp hai phần
Nassarius idyllius
(Melvill & Standen, 1901)
Danh pháp đồng nghĩa[1]
Danh sách
  • Arcularia caelata var. torresiana Hedley, 1915
  • Nassa (Aciculina) ovoidea Schepman, 1911
  • Nassa (Alectryon) ovoidea Schepman, 1911
  • Nassa (Alectryon) schepmani Koperberg, 1931
  • Nassa idyllia Melvill & Standen, 1901
  • Nassa munda Sturany, 1900
  • Nassarius (Arcularia) caelata torresiana (f) Hedley, C
  • Nassarius (Alectrion) idyllius (Melvill & Standen, 1901)
  • Nassarius (Alectrion) ovoideus (Schepman, 1911)
  • Nassarius (Hima) crebricostatus dilemensis Oostingh, 1939
  • Nassarius (Hima) ovoideus (Schepman, 1911)
  • Nassarius (Zeuxis) idyllius (Melvill & Standen, 1901)
  • Nassarius torresianus (Hedley, 1915)

Nassarius idyllius là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển thuộc họ Nassariidae.[1]

Miêu tả

[sửa | sửa mã nguồn]

Kích thước vỏ ốc khoảng 5 mm

Phân bố

[sửa | sửa mã nguồn]

Loài này phân bố ở Biển Đỏ và ở hải vực Ấn Độ Dương-Tây Thái Bình Dương

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ a b Nassarius idyllius . World Register of Marine Species, truy cập 29 tháng 12 năm 2010.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Vine, P. (1986). Red Sea Invertebrates. Immel Publishing, London. 224 pp

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]